HYUNDAI NEW MIGHTY 110S
NGOẠI THẤT
ĐỐI TÁC HOÀN HẢO CHO MỌI NHU CẦU
Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc xe tải đa dụng đáp ứng mọi kỳ vọng vận tải đường bộ, Hyundai sẽ cung cấp cho bạn. Với bộ đôi Hyundai New Mighty 75S và 110S, bạn có thể vận chuyển hàng hóa một cách linh hoạt và hiệu quả. Chất lượng và độ tin cậy có nghĩa là giảm thiểu chi phí và gia tăng hiệu quả cho khách hàng, bộ đôi Hyundai New Mighty 75S & 110S mang lại sự tin cậy nhờ tính linh hoạt, khả năng vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu. Bên cạnh đó là sự bền bỉ và chi phí vận hành thấp chính yếu tố mang lại sự yên tâm lớn cho khách hàng.
Đèn pha thiết kế hiện đại với chóa phản quang mang lại hiệu suất chiếu sáng cao | Bật lên xuống thuận tiện | Mâm xe kích thước lớn |
Gương chiếu hậu thiết kế với góc quan sát lớn, tăng độ an toàn. | Cửa mở góc lớn, thuận tiện ra vào | Kính chỉnh điện |
NỘI THẤT
Không gian nội thất cabin rộng rãi và thoải mái. Thiết kế mang đậm nét đặc trưng của Hyundai.
Ghế lái điều chỉnh theo vị trí ngồi | Vô lăng gật gù | Ngăn chứa vật dụng nhỏ | Đầu Audio kết nối Radio / AUX / USB |
Cụm đồng hồ trung tâm | Đèn trần cabin | Chỗ để cốc và vật dụng cá nhân | Ngăn chứa vật dụng nhỏ |
Hốc để đồ tiện lợi | Điều hòa không khí | Chỗ để cốc | Tấm chắn nắng |
ĐỘNG CƠ
VẬN HÀNH MẠNH MẼ VỚI KHỐI ĐỘNG CƠ D4GA TIÊU CHUẨN
Euro 4 mạnh mẽ, bền bỉ, mượt mà và tiết kiệm nhiên liệu
ĐỘNG CƠ D4GA
Hệ thống giảm sốc treo cabin bán nổi
Giảm rung sốc cho hành khách khi ngồi trên cabin bằng hệ thống hai đệm cao su dầu của xe. Đây là cải tiến mang đến sự nhẹ nhàng và êm ái cho hành khách khi ngồi trên cabin. |
Cabin khung thép dày
Hấp thụ xung lực, đảm bảo an toàn.
|
Khung sát xi siêu cứng
Khung xe bằng thép được xử lý nhiệt và gia cố với các ốc vít bolt-loại mới, kết hợp để nâng cao sức mạnh của khung với thiết kế xoắn và uốn cong.
|
CABIN LẬT TIỆN LỢI
Mọi công việc sửa chữa, bảo dưỡng dễ dàng hơn với cabin lật
Cabin lật một góc 50 độ giúp cho thợ sửa chữa có thể dễ dàng tiếp cận, kiểm tra và thay thế các chi tiết bên trong.
Việc này giúp giảm thiểu thời gian và chi phí cho mỗi lần sủa chữa và bảo dưỡng.
CAM KẾT CHO SỰ DẪN ĐẦU
New Mighty 110S đã trải qua hàng loạt các bài kiểm tra, chạy thử nghiệm tại Việt Nam, đồng thời áp dụng những công nghệ tiến tiến trong việc phát triển sản phẩm và sản xuất. Qua đó, thể hiện sự cam kết về chất lượng hàng đầu của Hyundai trên thế giới nói chung và tại Việt Nam nói riêng.
THÔNG SỐ XE
Phiên bản New Mighty 110S
Kích thước
D x R x C (mm) | 6,630 x 2,000 x 2,300 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3,775 |
Khoảng sáng gấm xe (mm) | 230 |
Chiều dài đầu / đuôi xe | 1,075 / 1,730 |
Vết bánh xe trước / sau | 1,680 / 1,495 |
Số chỗ ngồi | 3 |
Góc thoát trước/sau | 29 / 17 |
Khối lượng bản thân (kg) | 2,820 |
Khối lượng toàn bộ (kg) | 10,600 |
Đặc tính vận hành
Vận tốc tối đa (km/h) | 93.4 |
Khả năng leo dốc tối đa (%) | 20.62 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 7,6 |
Động cơ
Động cơ | D4GA, Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh, bố trí thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp, EU4 |
Dung tích công tác (cc) | 3,933 |
Tỷ số nén | 17.0:1 |
Đường kính piston, hành trình xi lanh (mm) | 103 x 118 |
Công suất cực đại (Ps) | 140 / 2700 |
Momem xoắn cực đại (N.m) | 372 / 1,400 |
Hộp số
Hộp số | 5 số tiến, 1 số lùi |
Hệ thống treo
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Vành & Lốp xe
Lốp trước / Sau | 8.25-16 / 8.25-16 |
Các trang bị khác
Tay lái trợ lực | |
Vô lăng gật gù | |
Khóa cửa trung tâm | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | |
Điều hòa nhiệt độ | chỉnh tay |
Radio + AUX +USB | |
Bộ điều hòa lực phanh | |
Điều chỉnh tốc độ vòng tua động cơ |
Phiên bản New Mighty 110S Thùng Kín
Kích thước
Trọng lượng bản thân | 3605 Kg |
Phân bố cầu trước | 1870 Kg |
Cầu sau | 1735 Kg |
Tải trọng cho phép chở | 6800 Kg |
Số người cho phép chở | 03 người |
Trọng lượng toàn bộ | 10600 Kg |
Kích thước xe (D X R X C) | 6910 x 2200 x 2950 mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 4900 x 2060 x 1880/— mm |
Khoảng cách trục | 3775 mm |
Vệt bánh xe trước/sau | 1680/1495 |
Số trục | 2 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Động cơ
Nhãn hiệu động cơ | D4GA |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh tăng áp, thẳng hàng |
Thể tích | 3933 cm3 |
Công suất lớn / tốc độ quay | 103 Kw/2700 v/ph |
Lốp xe
Số lượng lốp trên trục | 02/04/—/—/—- |
Lốp trước/sau | 8.25 – 16 /8.25 – 16 |
Hệ thống phanh
Phanh trước / Dẫn động | Tang trống / Thủy lực, trợ lực chân không |
Phanh sau / Dẫn động | Tang trống / Thủy lực, trợ lực chân không |
Phanh tay / Dẫn động | Tác động lên hệ thống truyền lực/ Cơ khí |
Phiên bản New Mighty 110S Thùng Mui Bạt
Kích thước
Trọng lượng bản thân | 3505Kg |
Phân bố cầu trước | 1860Kg |
Cầu sau | 1645Kg |
Tải trọng cho phép chở | 6900Kg |
Số người cho phép chở | 03 người |
Trọng lượng toàn bộ | 10600 Kg |
Kích thước xe (D X R X C) | 6880 x 2200 x 2970 mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 4900 x 2050 x 660/1880 mm |
Khoảng cách trục | 3775 mm |
Vệt bánh xe trước/sau | 1680/1495 |
Số trục | 2 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Động cơ
Nhãn hiệu động cơ | D4GA |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh tăng áp, thẳng hàng |
Thể tích | 3933 cm3 |
Công suất lớn / tốc độ quay | 103 Kw/2700 v/ph |
Lốp xe
Số lượng lốp trên trục | 02/04/—/—/—- |
Lốp trước/sau | 8.25 – 16 /8.25 – 16 |
Hệ thống phanh
Phanh trước / Dẫn động | Tang trống / Thủy lực, trợ lực chân không |
Phanh sau / Dẫn động | Tang trống / Thủy lực, trợ lực chân không |
Phanh tay / Dẫn động | Tác động lên hệ thống truyền lực/ Cơ khí |
Phiên bản New Mighty 110S Thùng Lửng
Kích thước
Trọng lượng bản thân | 3305 Kg |
Phân bố cầu trước | 1820 Kg |
Cầu sau | 1485 Kg |
Tải trọng cho phép chở | 7100 Kg |
Số người cho phép chở | 03 người |
Trọng lượng toàn bộ | 10600 Kg |
Kích thước xe (D X R X C) | 6895 x 2200 x 2300 mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 4940 x 2040 x 380/— mm |
Khoảng cách trục | 3775 mm |
Vệt bánh xe trước/sau | 1680/1495 |
Số trục | 2 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Động cơ
Nhãn hiệu động cơ | D4GA |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh tăng áp, thẳng hàng |
Thể tích | 3933 cm3 |
Công suất lớn / tốc độ quay | 103 Kw/2700 v/ph |
Lốp xe
Số lượng lốp trên trục | 02/04/—/—/—- |
Lốp trước/sau | 8.25 – 16 /8.25 – 16 |
Hệ thống phanh
Phanh trước / Dẫn động | Tang trống / Thủy lực, trợ lực chân không |
Phanh sau / Dẫn động | Tang trống / Thủy lực, trợ lực chân không |
Phanh tay / Dẫn động | Tác động lên hệ thống truyền lực/ Cơ khí |
Phiên bản New Mighty 110S Thùng Ben
Kích thước
Trọng lượng bản thân | 4305 Kg |
Phân bố cầu trước | 2170 Kg |
Cầu sau | 2135 Kg |
Tải trọng cho phép chở | 6100 Kg |
Số người cho phép chở | 03 người |
Trọng lượng toàn bộ | 10600 Kg |
Kích thước xe (D X R X C) | 6000 x 2020 x 2370 mm |
Kích thước lòng thùng hàng | —- x —- x —– mm |
Khoảng cách trục | 3775 mm |
Vệt bánh xe trước/sau | 1680/1495 |
Số trục | 2 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Động cơ
Nhãn hiệu động cơ | D4GA |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh tăng áp, thẳng hàng |
Thể tích | 3933 cm3 |
Công suất / tốc độ quay | 103 Kw/2700 v/ph |
Lốp xe
Số lượng lốp trên trục | 02/04/—/—/—- |
Lốp trước/sau | 8.25 – 16 /8.25 – 16 |
Hệ thống phanh
Phanh trước / Dẫn động | Tang trống / Thủy lực, trợ lực chân không |
Phanh sau / Dẫn động | Tang trống / Thủy lực, trợ lực chân không |
Phanh tay / Dẫn động | Tác động lên hệ thống truyền lực/ Cơ khí |