HYUNDAI NEW MIGHTY N250/N250SL
NỔI BẬT
CHỞ NHIỀU HƠN, HIỆU QUẢ HƠN
Với chiều dài cơ sở lớn 2,810mm, New Mighty N250 có kích thước thùng hàng lớn, có thể chở nhiều hàng hóa hơn, mang lại hiệu quả cao hơn. Bên cạnh đó, chiều cao từ mặt sàn thùng tới mặt đất vừa phải, giúp việc bốc dỡ hàng hóa trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết.
NGOẠI THẤT
THIẾT KẾ HIỆN ĐẠI VÀ NỔI BẬT
Hyundai New Mighty N250 có thiết kế hiện đại và đặc trưng. Kích thước tổng thể phù hợp với một chiếc xe tải thành phố, nhỏ gọn và linh hoạt.
Cản trước cứng cáp |
Cụm đen pha và đèn xi nhan |
Đèn sương mù |
Bậc lên xuống thuận tiện |
NHẸ HƠN, HIỆU QUẢ HƠN
New Mighty N250 có tải trọng tốt hơn nhờ có nhờ có tự trọng thấp(1,780kg).
Bình nhiên liệu 65L |
Đèn hậu và xi nhan sau |
Cản sau |
Hộp dụng cụ |
NỘI THẤT
THIẾT KẾ NỔI BẬT
Hyundai New Mighty N250 sở hữu phần nội thất sang trọng, tiên nghi tiêu chuẩn của một chiếc xe du lịch. Lái xe liên tục có thể gây ra nhiều mệt mỏi nhưng với thiết kế nội thất cabin và chỗ ngồi tốt đã giúp cho mọi thứ trở nên dễ dàng hơn.
Vô lăng gật gù, trợ lực |
Đèn trần trong cabin |
Ngăn chứa đồ dưới bảng điều khiển trung tâm |
Khay đựng cốc tiện lợi |
Ngăn chứa đồ trung tâm |
ĐỘNG CƠ
ĐỘNG CƠ TIÊU CHUẨN EURO4
Mạnh mẽ – Tiết kiệm – An toàn
Động cơ A2 mạnh mẽ cho công suất cực đại 130ps / 3,800 rpm, kết hợp với hộp số 6 cấp cho hiệu quả truyền động, việc ra vào số sẽ trở nên trơn tru, mượt mà hơn và khả năng tăng tốc là cực kỳ ấn tượng.
THÔNG SỐ XE
Phiên bản New Mighty N250SL
Kích thước
D x R x C (mm) | 6,000 x 1,760 x 2,200 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3,310 |
Vết bánh xe trước / sau | 1,485 / 1,275 |
Khối lượng
Trọng lượng không tải | 1,900 |
Không tải phân bổ cầu trước | 1,360 |
Không tải phân bố cầu sau | 540 |
Trọng lượng toàn tải | 4,995 |
Toàn tải phân bố cầu trước | 2,000 |
Toàn tải phân bố cầu sau | 3,200 |
Động cơ
Mã động cơ | D4CB, Euro IV |
Loại động cơ | Turbo tăng áp, 4 kỳ, làm mát bằng dung dịch, phun dầu điện tử |
Dung tích công tác (cc) | 2,497 |
Công suất cực đại (Ps) | 130 / 3800 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 255 / 2,000 |
Hộp số
Hộp số | M6AR1 |
Loại hộp số | Số sàn, 6 cấp |
Vành & Lốp xe
Kiểu lốp xe | Lốp trước: Kiểu lốp đơn, Lốp sau: Kiểu lốp đôi |
Kích thước lốp | 6.50 R16 / 5.50R13 |
Các trang bị khác
Tay lái trợ lực | có |
Vô lăng gật gù | có |
Cửa sổ điều chỉnh điện | có |
Điều hòa nhiệt độ | có |
Radio + AUX + USB | có |
Đèn sương mù trước | có |
Van điều hòa lực phanh | có |
Phiên bản New Mighty N250 Thùng Lửng
Kích thước
Trọng lượng bản thân | 2055 Kg |
Phân bố cầu trước | 1335 Kg |
Cầu sau | 720 Kg |
Tải trọng cho phép chở | 2450 Kg |
Số người cho phép chở | 03 người |
Trọng lượng toàn bộ | 4700 Kg |
Kích thước xe (D X R X C) | 5220 x 1850 x 2200 mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 3280 x 1720 x 420/… mm |
Khoảng cách trục | 2810 mm |
Vệt bánh xe trước/sau | 1485/1270 |
Số trục | 2 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Động cơ
Nhãn hiệu động cơ | D4CB |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh tăng áp, thẳng hàng |
Thể tích | 2497 cm3 |
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay | 95.6 Kw/3800 v/ph |
Lốp xe
Số lượng lốp trên trục | 02/04/—/—/—- |
Lốp trước/sau | 6.50 R16 / 5.50 R13 |
Hệ thống phanh
Phanh trước / Dẫn động | Phanh đĩa/ Thủy lực, trợ lực chân không |
Phanh sau / Dẫn động | Tang trống / Thủy lực, trợ lực chân không |
Phanh tay / Dẫn động | Tác động lên bánh xe trục 2/ cơ khí |
Phiên bản New Mighty N250 Thùng Kín
Kích thước
Trọng lượng bản thân | 2525 Kg |
Phân bố cầu trước | 1340 Kg |
Cầu sau | 1185 Kg |
Tải trọng cho phép chở | 1850 Kg |
Số người cho phép chở | 03 người |
Trọng lượng toàn bộ | 4570 Kg |
Kích thước xe (D X R X C) | 5390 x 1935 x 2520 mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 3370 x 1800 x 1670/… mm |
Khoảng cách trục | 2810 mm |
Vệt bánh xe trước/sau | 1485/1270 |
Số trục | 2 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Động cơ
Nhãn hiệu động cơ | D4CB |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh tăng áp, thẳng hàng |
Thể tích | 2497 cm3 |
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay | 95.6 Kw/3800 v/ph |
Lốp xe
Số lượng lốp trên trục | 02/04/—/—/—- |
Lốp trước/sau | 6.50 R16 / 5.50 R13 |
Hệ thống phanh
Phanh trước / Dẫn động | Phanh đĩa/ Thủy lực, trợ lực chân không |
Phanh sau / Dẫn động | Tang trống / Thủy lực, trợ lực chân không |
Phanh tay / Dẫn động | Tác động lên bánh xe trục 2/ cơ khí |
Phiên bản New Mighty N250 Thùng Mui Bạt
Kích thước
Trọng lượng bản thân | 2445 Kg |
Phân bố cầu trước | 1330 Kg |
Cầu sau | 1115 Kg |
Tải trọng cho phép chở | 1930 Kg |
Số người cho phép chở | 03 người |
Trọng lượng toàn bộ | 4570 Kg |
Kích thước xe (D X R X C) | 5400 x 1935 x 2555 mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 3370 x 1790 x 680/1720 mm |
Khoảng cách trục | 2810 mm |
Vệt bánh xe trước/sau | 1485/1270 |
Số trục | 2 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Động cơ
Nhãn hiệu động cơ | D4CB |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh tăng áp, thẳng hàng |
Thể tích | 2497 cm3 |
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay | 95.6 Kw/3800 v/ph |
Lốp xe
Số lượng lốp trên trục | 02/04/—/—/—- |
Lốp trước/sau | 6.50 R16 / 5.50 R13 |
Hệ thống phanh
Phanh trước / Dẫn động | Phanh đĩa/ Thủy lực, trợ lực chân không |
Phanh sau / Dẫn động | Tang trống / Thủy lực, trợ lực chân không |
Phanh tay / Dẫn động | Tác động lên bánh xe trục 2/ cơ khí |
Phiên bản New Mighty N250 Thùng Đông Lạnh
Kích thước
Trọng lượng bản thân | 2385 Kg |
Phân bố cầu trước | 1355 Kg |
Cầu sau | 1030 Kg |
Tải trọng cho phép chở | 1960 Kg |
Số người cho phép chở | 03 người |
Trọng lượng toàn bộ | 4540 Kg |
Kích thước xe (D X R X C) | 5490 x 1800 x 2555 mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 3420 x 1650 x 1580/… mm |
Khoảng cách trục | 2810 mm |
Vệt bánh xe trước/sau | 1485/1270 |
Số trục | 2 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Động cơ
Nhãn hiệu động cơ | D4CB |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh tăng áp, thẳng hàng |
Thể tích | 2497 cm3 |
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay | 95.6 Kw/3800 v/ph |
Lốp xe
Số lượng lốp trên trục | 02/04/—/—/—- |
Lốp trước/sau | 6.50 R16 / 5.50 R13 |
Hệ thống phanh
Phanh trước / Dẫn động | Phanh đĩa/ Thủy lực, trợ lực chân không |
Phanh sau / Dẫn động | Tang trống / Thủy lực, trợ lực chân không |
Phanh tay / Dẫn động | Tác động lên bánh xe trục 2/ cơ khí |