HYUNDAI NEW PORTER H150
NỔI BẬT
Động cơ mạnh mẽĐộng cơ Turbo Diesel 2.5L CRDi giúp tối ưu về sức mạnh và vận hành êm ái hơn, cho công suất tối đa là 130 mã lực tại 3.000 vòng/phút và sản sinh mô men xoắn tối đa 265 Nm tại 1.500 – 2.200 vòng/phút.. |
Hệ thống phanh hiệu quảHyundai New Porter H150 an toàn hơn với hệ thống phanh chính xác và mạnh mẽ, giúp thu ngắn quãng đường phanh, đảm bảo an toàn khi vận hành. |
|
Ngoại hình đẹp mắtHyundai New Porter H150 sở hữu ngoại hình đẹp mắt, thiết kế tối ưu cho góc nhìn rộng cùng nhiều tiện ích hữu dụng… |
Nội thất tiện nghiXe được trang bị những tiện nghi hiện đại biến cabin xe trở nên trang nhã như những chiếc xe du lịch. |
An toàn hơnXe sở hữu những tính năng an toàn hàng đầu với khóa vi sai, hỗ trợ lực phanh cũng như cửa sổ điều khiển điện. |
NGOẠI THẤT
Gương chiếu hậu góc rộngGiúp tài xế có góc quan sát rộng, tốt hơn. Đảm bảo an toàn khi cần chuyển hướng xe ở khu vực động đúc. |
Thùng hàngThùng hàng New Porter H150 có sức chứa lớn cùng chiều cao tối ưu cho việc bốc xếp hàng hóa. |
Hộp dụng cụ có sức chứa lớnCho phép mang theo được nhiều dụng cụ, phụ tùng để sử dụng khi cần thiết. |
NỘI THẤT
Ghế lái điều chỉnh vị tríGiúp tài xế dễ dàng điều chỉnh ghế lái ngồi thoải mái. Phù hợp với cả những tài xế có thể hình nhỏ hoặc quá lớn. |
Giá để cốc tiện dụngGiúp tài xế thoải mái trong việc mang theo nước uống giải khát, cafe…Ngoài ra, vị trí này có thể tận dụng để đựng điện thoại, hoặc các vật dụng quan trọng khác. |
Hộc để đồ trên cánh cửaGiúp cho tài xe hoặc phụ xe dễ dàng đựng và lấy những vật dụng cần thiết. Hộc được thiết kế có thể để vừa tài liệu, giấy tờ và chai nước. |
Hốc để kính và đèn trầnLà chi tiết nhỏ nhưng hết sức cần thiết để đựng những vật dụng cá nhân. Đèn trần giúp chiếu sáng trong khoan cabin khi trời tối hoặc có nhu cần cần sử dụng ánh sáng. |
Hộc để đồ phía trướcĐược bố trí để giúp người sử dụng xe có nhiều lựa chọn để đựng các vật dụng, giấy tờ của mình. Ví trí này cũng giúp phụ xe dễ dàng lấy đồ dùng khi cần. |
AN TOÀN
Đồng hồ hiển thị mang phong cách sedanCác thông số được hiển thị qua đèn LED rõ ràng, dễ nhìn thấy khi trời tối. Điều này giúp cho tài xế nắm được trạng thái hoạt động của xe một cách chính xác nhất. |
Vô lăng điều chỉnh góc láiChi tiết này giúp tài xế điều khiển xe một cách thoải mái, dễ dàng và chủ động hơn khi xử lý các tình huống. Vô lăng trợ lực mang đến cảm giác lái xe nhẹ nhàng. |
Hệ thống điều hòa mạnh mẽĐiều hòa hoạt động công suất lớn, khả năng làm mát nhanh. Điều hóa được bố trị ở nhiều góc, xoay 4 chiều, điều chỉnh cơ, giúp khoan lái luôn mát mẻ. |
Khóa nắp bình nhiên liệuNắp thùng nhiên liệu có nút khóa an toàn, hạn chế tình trạng chảy nhiên liệu ra ngoài trong quá trình sử dụng. Giảm thiểu nguy cơ cháy nổ. |
Bình Acquy dung lượng lớn 90AGiữ nguồn điện trên xe luôn ổn định. Dung lượn lớn giúp bình accquy hoạt động trong thời gian dài. Tuổi thọ sử dụng cao. |
THÔNG SỐ XE
Phiên bản New Porter H150
Động cơ
Modem | New Porter H150 |
Động cơ | Turbo Diesel 2.5L CRDi |
Dung tích công tác (cc) | 2,497 |
Tỷ số nén | 16.4:1 |
Đường kính piston, hành trình xi lanh (mm) | 91 x 96 |
Công suất cực đại (Ps) | 130 / 3800 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 255 / 1.500 ~ 3500 |
Hộp số
Hộp số | số sàn 6 cấp |
Hệ thống treo
Hệ thống treo>Trước | Thanh xoắn lò xo |
Hệ thống treo>Sau | Lá nhíp |
Vành & Lốp xe
Cỡ vành (trước/sau) | 5.5L x 15″ / 4J x 13 |
Cỡ lốp xe (trước / sau) | 195/70R15C – 8PR / 145R13C – 8PR |
Loại vành | Thép |
Phanh
Trước | Đĩa thông gió |
Sau | Tang trống |
Các trang bị khác
Hộp để dụng cụ | true |
Đồng hồ tốc độ | true |
Hệ thống Audio (AM/FM + USB + Blutooth) | true |
Hốc để kính | true |
Hỗ trợ tựa lưng | true |
Vô lăng điều chỉnh lên xuống | true |
Tay lái trợ lực | true |
Điều hòa nhiệt độ | điều hòa chỉnh cơ |
Phiên bản New Porter H150 Thùng Kín
Kích thước
Trọng lượng bản thân | 1905 Kg |
Phân bố cầu trước | 1065 Kg |
Cầu sau | 840 Kg |
Tải trọng cho phép chở | 1400 Kg |
Số người cho phép chở | 03 người |
Trọng lượng toàn bộ | 3500 Kg |
Kích thước xe (D X R X C) | 5285 x 1750 x 2650 mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 3170 x 1640 x 1750/… mm |
Khoảng cách trục | 2640 mm |
Vệt bánh xe trước/sau | 1485/1320 |
Số trục | 2 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Động cơ
Nhãn hiệu động cơ | D4CB |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh tăng áp, thẳng hàng |
Thể tích | 2497 cm3 |
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay | 95.6 Kw/3800 v/ph |
Lốp xe
Số lượng lốp trên trục | 02/04/—/—/—- |
Lốp trước/sau | 195/70 R15 / 145R13 |
Hệ thống phanh
Phanh trước / Dẫn động | Phanh đĩa/ Thủy lực, trợ lực chân không |
Phanh sau / Dẫn động | Tang trống / Thủy lực, trợ lực chân không |
Phanh tay / Dẫn động | Tác động lên bánh xe trục 2/ cơ khí |
Phiên bản New Porter H150 Thùng Mui Bạt
Kích thước
Trọng lượng bản thân | 1855 Kg |
Phân bố cầu trước | 1050 Kg |
Cầu sau | 805 Kg |
Tải trọng cho phép chở | 1450 Kg |
Số người cho phép chở | 03 người |
Trọng lượng toàn bộ | 3500 Kg |
Kích thước xe (D X R X C) | 5245 x 1750 x 2660 mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 3160 x 1640 x 580/1760 mm |
Khoảng cách trục | 2640 mm |
Vệt bánh xe trước/sau | 1485/1320 |
Số trục | 2 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Động cơ
Nhãn hiệu động cơ | D4CB |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh tăng áp, thẳng hàng |
Thể tích | 2497 cm3 |
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay | 95.6 Kw/3800 v/ph |
Lốp xe
Số lượng lốp trên trục | 02/04/—/—/—- |
Lốp trước/sau | 195/70 R15 / 145R13 |
Hệ thống phanh
Phanh trước / Dẫn động | Phanh đĩa/ Thủy lực, trợ lực chân không |
Phanh sau / Dẫn động | Tang trống / Thủy lực, trợ lực chân không |
Phanh tay / Dẫn động | Tác động lên bánh xe trục 2/ cơ khí |
Phiên bản New Porter H150 Thùng Lửng
Kích thước
Trọng lượng bản thân | 1815 Kg |
Phân bố cầu trước | 1045 Kg |
Cầu sau | 770 Kg |
Tải trọng cho phép chở | 1490 Kg |
Số người cho phép chở | 03 người |
Trọng lượng toàn bộ | 3500 Kg |
Kích thước xe (D X R X C) | 5245 x 1750 x 1970 mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 3150 x 1630 x 450/— mm |
Khoảng cách trục | 2640 mm |
Vệt bánh xe trước/sau | 1485/1320 |
Số trục | 2 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Động cơ
Nhãn hiệu động cơ | D4CB |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh tăng áp, thẳng hàng |
Thể tích | 2497 cm3 |
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay | 95.6 Kw/3800 v/ph |
Lốp xe
Số lượng lốp trên trục | 02/04/—/—/—- |
Lốp trước/sau | 195/70 R15 / 145R13 |
Hệ thống phanh
Phanh trước / Dẫn động | Phanh đĩa/ Thủy lực, trợ lực chân không |
Phanh sau / Dẫn động | Tang trống / Thủy lực, trợ lực chân không |
Phanh tay / Dẫn động | Tác động lên bánh xe trục 2/ cơ khí |
Phiên bản New Porter H150 Thùng Đông Lạnh
Kích thước
Trọng lượng bản thân | 2155 Kg |
Phân bố cầu trước | 1100 Kg |
Cầu sau | 1055 Kg |
Tải trọng cho phép chở | 1150 Kg |
Số người cho phép chở | 03 người |
Trọng lượng toàn bộ | 3500 Kg |
Kích thước xe (D X R X C) | 5240 x 1760 x 2620 mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 3050 x 1580 x 1660/— mm |
Khoảng cách trục | 2640 mm |
Vệt bánh xe trước/sau | 1485/1320 |
Số trục | 2 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Động cơ
Nhãn hiệu động cơ | D4CB |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh tăng áp, thẳng hàng |
Thể tích | 2497 cm3 |
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay | 95.6 Kw/3800 v/ph |
Lốp xe
Số lượng lốp trên trục | 02/04/—/—/—- |
Lốp trước/sau | 195/70 R15 / 145R13 |
Hệ thống phanh
Phanh trước / Dẫn động | Phanh đĩa/ Thủy lực, trợ lực chân không |
Phanh sau / Dẫn động | Tang trống / Thủy lực, trợ lực chân không |
Phanh tay / Dẫn động | Tác động lên bánh xe trục 2/ cơ khí |
Phiên bản New Porter H150 Thùng Ben
Kích thước
Trọng lượng bản thân | 2015 Kg |
Phân bố cầu trước | 1110 Kg |
Cầu sau | 905 Kg |
Tải trọng cho phép chở | 990 Kg |
Số người cho phép chở | 03 người |
Trọng lượng toàn bộ | 3200 Kg |
Kích thước xe (D X R X C) | 4670 x 1740 x 2040 mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 2300 x 1390 x 300/— mm |
Khoảng cách trục | 2640 mm |
Vệt bánh xe trước/sau | 1485/1320 |
Số trục | 2 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Động cơ
Nhãn hiệu động cơ | D4CB |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh tăng áp, thẳng hàng |
Thể tích | 2497 cm3 |
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay | 95.6 Kw/3800 v/ph |
Lốp xe
Số lượng lốp trên trục | 02/04/—/—/—- |
Lốp trước/sau | 195/70 R15 / 145R13 |
Hệ thống phanh
Phanh trước / Dẫn động | Phanh đĩa/ Thủy lực, trợ lực chân không |
Phanh sau / Dẫn động | Tang trống / Thủy lực, trợ lực chân không |
Phanh tay / Dẫn động | Tác động lên bánh xe trục 2/ cơ khí |